🔍
Search:
NHẬN RA
🌟
NHẬN RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 사실을 확실히 그렇다고 여겨서 알다.
1
NHÌN NHẬN, NHẬN RA:
Cho rằng và nhận thức sự việc nào đó chắc chắn như vậy.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 눈으로 보고 구별하여 알다.
1
NHÌN RA, NHẬN RA:
(cách nói thông tục) Nhìn bằng mắt và phân biệt, biết được.
-
2
(속된 말로) 잊어버리지 않고 기억하다.
2
NHỚ:
(cách nói thông tục) Không quên mà nhớ.
-
-
1
개도 자기 주인의 은혜를 아는데, 하물며 사람으로서 남에게 받은 은혜를 잊는 것을 꾸짖어 이르는 말.
1
(CHÓ CÒN NHẬN RA CHỦ NHÂN):
Lời nói ngụ ý chó cũng biết đến ân huệ của người chủ, huống hồ con người mà quên ân huệ nhận được từ người khác.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이 확실히 그렇다고 여겨져 이해되다.
1
ĐƯỢC NHẬN THỨC, ĐƯỢC NHẬN RA:
Sự việc nào đó được xem và hiểu một cách chắc chắn là như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
사물의 본질이나 이치, 진리 등을 깊이 생각한 끝에 알게 되다.
1
NHẬN BIẾT, NGỘ RA:
Biết được chân lí, lẽ phải hay bản chất của sự vật sau khi suy nghĩ kĩ.
-
2
감각 등을 느끼거나 알게 되다.
2
CẢM NHẬN, NHẬN RA:
Cảm nhận hay biết được cảm giác.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 사실에 대해 알아서 깨닫다.
1
NHẬN RA, NHẬN THẤY:
Biết và nhận thức ra về sự thật hay việc nào đó.
-
2
감각 기관을 통해 대상을 인식하다.
2
NHẬN THỨC, NHẬN BIẾT:
Nhận thức đối tượng thông qua cơ quan cảm giác.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 상황이나 사실을 알고 깨닫다.
1
PHÁT HIỆN RA, NHẬN RA:
Biết và nhận ra tình huống hay sự việc nào đó.
-
2
어떤 일의 분위기를 짐작으로 미리 알다.
2
ĐOÁN BIẾT, DỰ ĐOÁN:
Biết trước bầu không khí của việc nào đó bằng phán đoán.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
모르는 것을 알려고 살펴보거나 조사하다.
1
TÌM HIỂU:
Xem xét hay điều tra để biết được điều không biết.
-
2
눈으로 보고 구별하여 알다.
2
NHẬN BIẾT:
Nhìn bằng mắt và phân biệt biết được.
-
5
잊어버리지 않고 기억하다.
5
NHẬN RA:
Không quên mà nhớ.
-
3
사람의 능력이나 물건의 가치 등을 인정하다.
3
NHÌN NHẬN:
Công nhận năng lực của con người hay giá trị của đồ vật...
-
4
일할 곳을 찾다.
4
TÌM KIẾM:
Tìm nơi làm việc.
-
☆
Danh từ
-
1
자기의 입장이나 능력 등을 스스로 느끼거나 깨달음.
1
TỰ GIÁC, TỰ HIỂU RA, TỰ NHẬN RA, TỰ CẢM NHẬN:
Việc tự cảm nhận hay nhận ra năng lực hoặc lập trường của mình.
-
☆
Động từ
-
1
알려 주거나 가르쳐서 깨닫게 하다.
1
LÀM CHO NHẬN THỨC, LÀM THỨC TỈNH, LÀM NHẬN RA:
Cho biết hoặc chỉ dạy nên làm cho nhận ra.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 남의 말을 듣고 그 뜻을 이해하다.
1
NGHE HIỂU, NGHE ĐƯỢC:
(cách nói thông tục) Nghe lời nói của người khác và hiểu ý đó.
-
2
(속된 말로) 어떤 소리를 듣고 무슨 소리인지 또는 누구의 소리인지 알다.
2
NGHE ĐƯỢC, NGHE VÀ NHẬN RA ĐƯỢC:
(cách nói thông tục) Nghe tiếng nào đó và biết được là tiếng gì hoặc là tiếng của ai.
-
☆☆
Động từ
-
1
남의 말을 듣고 그 뜻을 이해하다.
1
NGHE THẤY VÀ HIỂU ĐƯỢC:
Nghe lời nói của người khác và hiểu ý đó.
-
2
어떤 소리를 듣고 무슨 소리인지 또는 누구의 소리인지 알다.
2
NGHE ĐƯỢC, NGHE VÀ NHẬN RA ĐƯỢC:
Nghe tiếng nào đó và biết được là tiếng gì hoặc tiếng của ai.
-
☆☆
Động từ
-
1
잠에서 깨다.
1
MỞ MẮT, TỈNH GIẤC:
Ngủ dậy.
-
2
새로운 사실이나 이치를 알게 되다.
2
THỨC TỈNH, GIÁC NGỘ, NHẬN RA, MỞ MANG:
Biết được sự thật hay nguyên lý mới.
-
☆☆
Động từ
-
1
알 만한 사실이나 사물을 보고도 알아차리지 못하다.
1
KHÔNG NHÌN RA, KHÔNG NHẬN THẤY:
Dù có nhìn cũng không nhận biết được sự việc hay sự vật đáng phải biết.
-
2
예의를 갖추지 않고 행동하다.
2
KHÔNG BIẾT (LẼ PHẢI):
Hành động không lễ phép.
-
3
진정한 가치를 제대로 알지 못하다.
3
KHÔNG NHẬN RA:
Không biết được tường tận giá trị đích thực.
-
☆☆
Động từ
-
1
준비한 음식 등을 먹을 수 있게 상 위에 놓다.
1
DỌN (BÀN ĂN):
Để các món ăn đã chuẩn bị lên bàn để có thể ăn được.
-
2
기운이나 정신 등을 가다듬어 되찾다.
2
TỈNH TÁO, TRẤN TĨNH:
Trở nên bình tĩnh và lấy lại được khí sắc hoặc tinh thần v.v...
-
3
마땅히 지켜야 할 도리나 예절, 격식 등을 갖추다.
3
DUY TRÌ:
Có được nghi thức, phép tắc hay đạo lí... cần phải giữ đúng.
-
4
어떤 조짐을 보고 미리 짐작하여 알다.
4
NHẬN RA, NHẬN BIẾT:
Nhìn thấy dấu hiệu nào đó và đoán biết trước.
-
5
어떤 일을 하려고 준비를 하거나 방법을 찾다.
5
XOAY SỞ:
Chuẩn bị hoặc tìm cách để định làm chuyện gì đó.
-
6
살림이나 가게, 회사 등을 새로 마련하다.
6
MỞ, BẮT ĐẦU:
Làm mới cuộc sống, cửa hàng, công ti...
-
7
자기의 이익을 따져서 챙기다.
7
THU VÉN LỢI ÍCH:
Xem xét vun vén lợi ích cho mình.
🌟
NHẬN RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
중요한 점.
1.
ĐIỂM MẤU CHỐT, ĐIỂM QUAN TRỌNG:
Điểm quan trọng
-
2.
중요한 깨달음.
2.
NHẬN THỨC QUAN TRỌNG:
Sự nhận ra quan trọng.
-
☆
Danh từ
-
1.
적이 생각지 않았던 때에, 갑자기 들이쳐 공격함. 또는 그런 공격.
1.
SỰ TẤN CÔNG BẤT NGỜ:
Việc ập đến tấn công bất ngờ khi quân giặc không nghĩ đến. Hoặc sự tấn công như thế.
-
2.
상대가 미리 알아차리기 전에 갑자기 행하는 것.
2.
HÀNH ĐỘNG BẤT NGỜ:
Việc đột nhiên tiến hành một việc gì đó trước khi phía đối phương nhận ra.
-
Động từ
-
1.
잘못을 깨닫고 뉘우치도록 벌을 주어 나무라다.
1.
TRỪNG PHẠT, TRỪNG TRỊ:
Phạt hoặc mắng chửi để nhận ra và giác ngộ lỗi lầm.
-
2.
적국을 무력으로 쳐서 굴복하게 하다.
2.
TRỪNG PHẠT:
Đánh bằng vũ lực và làm cho quốc gia đối địch khuất phục.
-
☆☆☆
Danh từ
-
3.
무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임.
3.
SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU:
Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.
-
1.
무엇을 깨달아 앎. 또는 잘 알아서 받아들임.
1.
SỰ HIỂU RA:
Sự nhận ra biết được điều gì đó. Hoặc biết rõ nên tiếp nhận.
-
2.
남의 형편을 알고 받아들임.
2.
SỰ THẤU HIỂU, SỰ CẢM THÔNG:
Sự biết được tình cảnh của người khác và chấp nhận.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우침.
1.
SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỰ KIỂM ĐIỂM, SỰ NHÌN LẠI, VIỆC TỰ SUY XÉT:
Sự nhìn lại lời nói hay hành động của mình đồng thời xem xét sai lầm hoặc nhận ra điều đó và ăn năn.
-
2.
자신의 잘못을 깨닫고 뉘우침.
2.
SỰ HỐI CẢI, ĂN NĂN:
Nhận ra lỗi lầm của mình và ân hận.
-
Danh từ
-
1.
잘못을 뉘우치고 바르게 고침.
1.
SỰ ĂN NĂN, SỰ HỐI CẢI:
Sự nhận ra lỗi lầm và sửa cho đúng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것에 대해 미리 알아차릴 수 있도록 간접적으로 나타내거나 일러 주는 내용.
1.
ĐIỂM ÁM CHỈ, DẤU HIỆU, ÁM THỊ:
Nội dung thể hiện hay đưa ra một cách gián tiếp để có thể nhận ra trước điều gì đó.
-
Danh từ
-
1.
잘못을 깨닫고 부끄럽게 생각하여 뉘우침.
1.
SỰ SÁM HỐI:
Sự nhận ra lỗi lầm và thấy xấu hổ, hối lỗi.
-
-
1.
잃었던 의식을 다시 찾다.
1.
LẤY LẠI TINH THẦN:
Tìm lại ý thức đã mất.
-
2.
잘못이나 실패의 원인을 알고 뉘우치다.
2.
TỈNH NGỘ RA:
Biết và nhận ra nguyên nhân của thất bại hay sai trái.
-
3.
사리를 분별할 수 있는 정신을 가지다.
3.
TỈNH TÁO RA:
Mang tinh thần có thể phân biệt lí lẽ.
-
-
1.
잃었던 의식이 돌아오다.
1.
LẤY LẠI TINH THẦN:
Ý thức đã mất quay trở lại.
-
2.
잘못이나 실패의 원인을 알고 깨우치다.
2.
LẤY LẠI TINH THẦN:
Biết và nhận ra nguyên nhân của sự thất bại hay sai lầm.
-
Danh từ
-
1.
드러나지 않은 상황이나 사정 등을 몰래 살펴 알아냄.
1.
SỰ TRINH THÁM, SỰ DO THÁM:
Việc bí mật theo dõi và nhận ra tình huống hay sự tình... chưa lộ ra.
-
-
1.
무슨 일이든 경험이 많거나 익숙한 사람이 더 잘하는 법이다.
1.
(QUAN CŨ LÀ MINH QUAN):
Dù là việc gì thì người có nhiều kinh nghiệm hay quen thuộc đương nhiên sẽ làm tốt hơn.
-
2.
나중에 다른 사람을 만나서 겪어 보면 먼저 사람이 좋았음을 알게 되는 법이다.
2.
(QUAN CŨ LÀ QUAN TÀI GIỎI):
Gặp người khác về sau thì mới nhận ra rằng người trước đây tốt.
-
☆
Phó từ
-
1.
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1.
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN:
Hình ảnh im lặng hành động một cách chậm rãi để người khác không nhận ra.
-
2.
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2.
MỘT CÁCH TAN BIẾN:
Hình ảnh tuyết hay kẹo v.v... tự tan chảy lúc nào không biết.
-
3.
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3.
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hình ảnh sờ hay cọ vào một cách không mạnh.
-
4.
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4.
MỘT CÁCH DẦN DẦN, MỘT CÁCH THẤM DẦN:
Hình ảnh lẳng lặng thuyết phục mà không thể hiện ra ngoài.
-
5.
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5.
MỘT CÁCH HÂY HẨY, MỘT CÁCH HÂY HÂY, MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi khẽ và nhẹ.
-
6.
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6.
MỘT CÁCH TỦM TỈM, MỘT CÁCH HẤP HÁY:
Điệu bộ khẽ cười bằng mắt.
-
7.
서두르지 않고 천천히 행동하는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Hình ảnh không vội vàng mà hành động một cách chậm chạp.
-
8.
힘들이지 않고 쉽게 하는 모양.
8.
MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH.:
Hình ảnh làm việc một cách không vất vả mà dễ dàng.
-
Danh từ
-
1.
기업의 비자금이나 뇌물, 범죄 등에 관련된 돈을 정당한 돈처럼 바꾸어 돈이 나온 곳을 알아내기 어렵게 하는 일.
1.
VIỆC RỬA TIỀN:
Việc biến đổi những đồng tiền liên quan đến tội phạm, hối lộ hay quỹ đen của doanh nghiệp thành ra như tiền chính đáng, làm cho khó nhận ra nơi xuất hiện nguồn tiền.
-
Danh từ
-
1.
잘못을 깨닫고 뉘우치도록 벌을 주어 나무람.
1.
SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ TRỪNG TRỊ:
Việc phạt hoặc mắng chửi để nhận ra và giác ngộ lỗi lầm.
-
2.
적국을 무력으로 쳐서 굴복하게 함.
2.
SỰ TRỪNG PHẠT:
Việc đánh bằng vũ lực và làm cho quốc gia đối địch khuất phục.
-
Thán từ
-
1.
일이 잘못되었거나 미처 생각하지 못했던 것을 깨닫고 뉘우칠 때 나오는 소리.
1.
ÔI TRỜI!, TRỜI Ạ!, ÔI THÔI!, ÔI GIỜI!:
Âm thanh phát ra khi hối tiếc hoặc nhận ra công việc bị sai lầm hay điều vốn chưa nghĩ tới được.
-
☆
Động từ
-
1.
깨달아 알게 하다.
1.
NHẬN THỨC, NHẬN BIẾT:
Làm cho nhận ra và biết đến.
-
Danh từ
-
1.
상대가 미리 알아차리기 전에 갑자기 행하는 것.
1.
HÀNH ĐỘNG BẤT NGỜ, SỰ TẤN CÔNG BẤT NGỜ:
Việc hành động đột ngột trước khi đối phương nhận ra.
-
Định từ
-
1.
상대가 미리 알아차리기 전에 갑자기 행하는.
1.
MANG TÍNH HÀNH ĐỘNG BẤT NGỜ, MANG TÍNH TẤN CÔNG BẤT NGỜ:
Hành động đột ngột trước khi phía đối phương nhận ra.
-
Động từ
-
1.
태도를 거짓으로 꾸미다.
1.
GIẢ VỜ:
Ngụy tạo thái độ bằng sự giả dối.
-
2.
얼굴이나 옷차림새 등을 다른 사람이 알아보지 못하게 바꾸어 꾸미다.
2.
CẢI TRANG, GIẢ DẠNG:
Tô vẽ thay đổi khuôn mặt hay cách ăn mặc… để người khác không nhận ra mình.